lịch tháng 4 2020
Lịch Công Giáo. Tháng-năm: Tìm Kiếm. Báo Công Giáo và Dân Tộc. Công giáo Việt Nam; Tin vắn Dấu chân mục tử Vấn đề tôn giáo Lời Chúa và Cuộc Sống; Bản văn Tin Mừng Từ ngữ Kinh Thánh
Tháng 4. Tháng 5. Tháng 6. Tháng 7. Tháng 8. Tháng 9. Tháng 10. Tháng 11. Tháng 12. Tìm kiếm. Đặt tour theo yêu cầu. 23/05/2020; Blog du lịch; Những trải nghiệm nên thử khi đi tour du lịch Sapa . 23/05/2020; Blog du lịch; Tháng 3 Lên Tà Xùa Chinh Phục Sống Lưng Khủng Long.
Lịch Tháng 4 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 4 năm 2021. Lịch âm dương 2021 tháng 4. Lịch Tháng 5 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 5 năm 2021. Đáp án tìm hiểu về cải cách thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến Bắc Giang 2020 thitructuyen bacgiang gov vn;
[Tháng 4] Ưu đãi Combo Lịch Mừng Năm Mới 2020 22/12/2019 [2020] ƯU ĐÃI COMBO LỊCH - THÁNG 4 Chào các Hiệp Khách, Tiếp nối cho chương trình ưu đãi dành cho Combo Lịch Mừng Năm Mới 2020, ngoài 01 Lịch để bàn + 01 Sổ tay, Combo Lịch còn mang đến nhiều ưu đãi khủng cho người chơi ở từng tháng. Ưu đãi Combo Lịch Tháng 4 là: Thời gian
Tầng 3, Tòa nhà Viettel Complex, 285 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TP. Chịu trách nhiệm nội dung GP ICP: Bà Đặng Thị Hường Chịu trách nhiệm sàn GDTMĐT: Ông Vũ Triệu Vương Quy chế, quy định giao dịch có hiệu lực từ 23/02/2020 Ghi rõ nguồn "Batdongsan.com.vn" khi phát
Mag Je Flirten Als Je Een Relatie Hebt. Giờ Hoàng đạo 14/04/2020 Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 14/04/2020 Canh Tý 23h-1h Bạch Hổ Nhâm Dần 3h-5h Thiên Lao Quý Mão 5h-7h Nguyên Vũ Ất Tị 9h-11h Câu Trận Mậu Thân 15h-17h Thiên Hình Kỷ Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 14/04/2020 Ngũ hành niên mệnh Ốc Thượng Thổ Ngày Đinh Hợi; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Ốc Thượng Thổ kị tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. Xem ngày tốt xấu theo trực 14/04/2020 Nguy Xấu mọi việc Tuổi xung khắc 14/04/2020 Xung ngày Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý HợiXung tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Sao tốt 14/04/2020 Thiên đức hợp Tốt mọi việc Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thiên thành Tốt mọi việc Cát Khánh Tốt mọi việc Tuế hợp Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 14/04/2020 Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng Ngày kỵ 14/04/2020 Ngày 14-04-2020 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 14/04/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 14/04/2020 Sao VỹNgũ hành HỏaĐộng vật Hổ VỸ HỎA HỔ Sầm Bành TỐT Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. Nhân thần 14/04/2020 Ngày 14-04-2020 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 14/04/2020 Tháng âm 3 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Hợi Vị trí Thương khố, Sàng, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 14/04/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 14/04/2020 Thanh Long Đầu Tốt Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 14/04/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 14/4/1975 14-4-1975 đến 29-4-1975 Giải phóng các đảo do quân ngụy Sài Gòn chiếm đóng thuộc quần đảo Trường Sa. 14/4/1952 Quân ta đã đánh bại trận càn quét lớn của địch ở Bắc sông Luộc Hưng Yên - Hải Dương. 14/4/1887 Nguyễn Cao qua đời. Ông sinh nǎm 1828, quê ở tỉnh Bắc Ninh cũ. Nǎm 1887, ông bị sa vào tay giặc Pháp, tự đâm bụng, moi ruột chết giữ trọn khí tiết. Ở Hà Nội có đường phố mạng tên Nguyễn Cao thuộc quận Hai Bà Trưng. Sự kiện quốc tế 14/4/1986 Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan cho không quân tiến hành ném khoảng 60 tấn bom đạn xuống thủ đô Tripoli và xung quanh Benghazi, Libya, đáp lại vụ đánh bom sàn nhảy La Belle ở Tây Berlin 10 ngày trước đó. 14/4/1944 Vụ nổ lớn rung chuyển Cảng Mumbai làm chết 300 người, gây thiệt hại 20 triệu bảng Anh vào thời đó. 14/4/1894 Thomas Edison giới thiệu máy chiếu phim sơ khai, thành tựu này là tiền thân của điện ảnh. 14/4/1891 Ngày sinh của Xécgây Prôcôphiép nhạc sĩ sáng tác Xô Viết lỗi lạc, người đã làm phong phú thêm cho nền âm nhạc Nga và thế giới bằng những tác phẩm mang tính con người sâu sắc. Đặc biệt là các vở Chiến tranh và hoà bình, lọ lem, Rômêô và Juyliét mất nǎm 1953. 14/4/1865 John Wilkes Booth ám sát tổng thống Mỹ Abraham Lincoln khiến ông chết ngày hôm sau. 14/4/1695 Ngày mất La Phôngten, nhà ngụ ngôn và nhà vǎn cổ điển Pháp. Ông sinh nǎm 1621, viết nhiều thể loại thơ, tiểu thuyết, kịch nhưng nổi tiếng hơn cả là ngụ ngôn gồm 12 quyển, viết trong 28 nǎm. 14/4/924 Hậu Đường Trang Tông sách phong Cao Quý Hưng tước hiệu Nam Bình vương, khởi đầu nước Nam Bình. Ngày 14 tháng 4 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 4 năm 2020 , tức ngày 22-03-2020 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long, Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường, Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi, Xung tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 3 năm 2020 là Nguy Xấu mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 14/04/2020, có sao tốt là Thiên đức hợp Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên thành Tốt mọi việc; Cát Khánh Tốt mọi việc; Tuế hợp Tốt mọi việc; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;
Ngày 7 tháng 4 năm 2020 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 15 tháng 3 năm 2020 tức ngày Canh Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 7/4/2020 tốt cho các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 7 tháng 4 năm 2020 ngày 7/4/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 7/4/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54418131158 Độ dài ban ngày 12 giờ 29 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17295101203 Độ dài ban đêm 11 giờ 41 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 4 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 7 tháng 4 năm 2020 Dương lịch Ngày 7/4/2020 Âm lịch 15/3/2020 Bát Tự Ngày Canh Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bạch Lạp Kim Ngày Canh Thìn; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Bạch Lạp Kim kị tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Nguyệt ân, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Âm vị. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Dực. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Rắn. Mô tả chi tiết - Dực hỏa Xà - Bi Đồng Xấu. Hung Tú Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. - Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Ngày 3 tháng 4 năm 2020 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 11 tháng 3 năm 2020 tức ngày Bính Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 3/4/2020 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 3 tháng 4 năm 2020 ngày 3/4/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 3/4/2020 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54818111159 Độ dài ban ngày 12 giờ 23 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 13141581201 Độ dài ban đêm 12 giờ 44 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3 tháng 4 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 3 tháng 4 năm 2020 Dương lịch Ngày 3/4/2020 Âm lịch 11/3/2020 Bát Tự Ngày Bính Tý, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Bính Tý; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Tứ tương, Dương đức, Bất tương, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Thiên tặc, Hàm trì, Đại bại. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Dương lịch Tháng 4 năm 2020 Âm lịch Bắt đầu từ ngày 9/3/2020 đến ngày 8/4/2020 Tiết khí - Xuân Phân Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4 - Thanh Minh Từ ngày 4/4 đến ngày 18/4 - Cốc Vũ Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5 Thứ 4 1 4/2020 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 4/2020 Ngày cá tháng Tư Âm lịch 9/3/2020 Ngày cá tháng Tư, nhằm ngày 1 tháng 4 dương lịch hàng năm, còn gọi là ngày nói đùa, ngày nói dối, là ngày hội vui vẻ, hấp dẫn đối với những người tinh nghịch và hài hước, là ngày mà theo phong tục cũ tại một số quốc gia, bạn bè thường hay bày trò đùa giỡn nhau. Thứ 4 8 4/2020 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 4/2020 Ngày Vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát Âm lịch 16/3/2020 Thân Đức Chuẩn Đề Bồ Tát có màu vàng trắng hay màu vàng lợt, ngồi kiết gia trên đài sen, có hào quang tỏa sáng xung quanh, mình mặc thiên y, trên đầu trang điểm ngọc anh lạc. Đầu đội mão báu có ngọc lưu ly rũ treo, có 18 tay đều đeo vòng xuyến khảm Xà Cừ và mỗi tay đều cầm các loại khí cụ biểu thị cho các Tam Muội Gia, gồm có 3 mắt. Vị Bồ-tát nầy chuyên hộ trì Phật pháp và bảo hộ những chúng sinh có mạng sống ngắn ngủi được thọ mạng lâu dài. Pháp môn tu hành của vị Bồ-tát nầy là trì tụng bài chú Nam mô tát đa nẫm, tam miệu tam bồ đà Câu chi nẫm, đát diệt tha án, chiết lệ chủ lệ chuẩn đề ta bà ha. Thứ 5 9 4/2020 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 4/2020 Lễ Phục Sinh năm 2023 Âm lịch 17/3/2020 Lễ Phục sinh hay còn được gọi là Easter Day, ngày Chúa sống lại, ngày Chúa phục sinh... chính là một ngày lễ rất quan trọng đối với những người theo Kitô giáo bao gồm Công giáo, Đạo Tin lành, Anh giáo, Chính thống giáo. Chủ Nhật 26 4/2020 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 4/2020 Ngày Vía Đức Văn Thù Bồ Tát Âm lịch 4/4/2020 Văn-thù-sư-lợi là một vị Bồ Tát tượng trưng cho trí huệ, một trong những vị Bồ Tát quan trọng của Phật giáo. Văn-thù với lưỡi kiếm và kinh Bát-nhã-ba-la-mật-đa, được vẽ khoảng ngang đầu. Người ta xem đó là biểu tượng trí huệ phá đêm tối của Vô minh. Về sau chúng ta thường thấy ngài Văn-thù cưỡi trên một con sư tử. Thứ 5 30 4/2020 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 4/2020 Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước Âm lịch 8/4/2020 10 giờ 45 phút ngày 30/4, xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các của Sài Gòn, Dương Văn Minh vừa lên chức tổng thống ngày 28/4 đã phải tuyên bố đầu hàng quân ta không điều kiện. Đến 11 giờ 30 phút cùng ngày, lá cờ cách mạng tung bay trên Dinh Độc Lập Tháng 4 đến, khi tiết Xuân phân đã qua, những cơn mưa bụi của trời xuân đã hết, bầu trời trở nên quang đãng, sáng sủa chuyển sang Tiết Thanh Minh. “Thanh Minh trong tiết tháng baLễ là tảo mộ, hội là Đạp Thanh”Thanh Minh trong câu thơ của nhà thơ Nguyễn Du hàm ý là tháng 3 âm lịch, chính xác Tiết Thanh Minh hàng năm sẽ cố định trong vòng 15 ngày từ ngày mùng 5 tháng 4 hoặc ngày 6 tháng 4 đến hết ngày 19 tháng 4. Tiết Thanh Minh gắn liền với đạo đức, với bổn phận con người Việt Nam – bổn phận của con cháu tưởng nhớ công lao của tổ tiên, của những người đi trước. Con cháu quanh năm đi làm ăn xa cũng thường trở về vào dịp này để tưởng nhớ tổ tiên và sum họp với gia đình. Thông thường, vào dịp này, người trong gia đình sẽ tổ chức tụ họp người thân, làm lễ tảo mộ, thăm viếng và dọn dẹp mộ phần của ông bà tổ tiên. Đối với người Phương Tây, tại sao họ gọi tháng tư là April đến giờ vẫn còn là 1 bí ẩn. Có một giả thuyết được biết đến nhiều nhất là tên của tháng được bắt nguồn từ gốc Latin “aprilis” của từ “aperire” có nghĩa là “mở”, thể hiện rằng vào thời điểm này trong năm cây hoa bắt đầu đâm chồi nảy nở mạnh mẽ. Ngoài ra, theo lịch sử Lịch La Mã cổ đại thì 4 tháng đầu tiên được đặt theo tên của các vị thần, Tháng 4 được đặt theo tên thần Aphrodite, vị thần tình yêu trong thần thoại Hy Lạp. Đó là Tháng 4 Dương Lịch, vậy còn Tháng 4 âm lịch gọi là Tháng con Rắn, hay còn gọi là tháng Tỵ, gọi theo tên loài cây là Mai Nguyệt hay còn gọi là Tháng Hoa Mai
Ngày lễ dương lịch tháng 4 1/4 Ngày Cá tháng Tư. 30/4 Ngày giải phóng miền Nam. Sự kiện lịch sử tháng 4 25/4/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/4/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc Ngày lễ âm lịch tháng 4 3/3 Tết Hàn Thực. 10/3 Giỗ Tổ Hùng Vương. Ngày xuất hành âm lịch 9/3 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 13/3 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 16/3 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 17/3 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 21/3 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 24/3 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 29/3 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 30/3 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 1/4 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 2/4 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 3/4 - Ngày Kim Dương xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 4/4 - Ngày Thuần Dương xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 5/4 - Ngày Đạo Tặc rất xấu, xuất hành bị hại, mất của. 6/4 - Ngày Hảo Thương xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 7/4 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 8/4 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
lịch tháng 4 2020