bài tập trọng âm thi thpt quốc gia

Bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án. Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.6 KB, 5 trang ) TRỌNG ÂM. Các quy tắc đánh trọng âm. 1. Trọng âm theo phiên âm. - Trọng âm không bao giờ rơi vào âm / ə / hoặc là Đề thi kiểm tra Địa lý - Thi thử THPT Quốc gia - 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 22) 350 câu bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Tiếng Anh là tài liệu hữu ích cho các bạn đang luyện thi Đại học môn Tiếng Anh. 350 câu bài tập trọng âm giúp các bạn biết được dạng câu hỏi đối với bài tập về ngữ âm và trọng âm thường được ra trong các kỳ thi THPT Quốc gia, ĐH - CĐ để từ đó Xin trân trọng giới thiệu với bạn đọc quyển sách: “TUYỂN CHỌN 400 BÀI TẬP TOÁN 11 HÌNH HỌC” Nhằm cung cấp cho quí thầy, cô giáo cùng các em học sinh các dạng bài tập có chất lượng, phù hợp với chươ Mô tả. 230 bài tập trọng âm Tiếng Anh trích từ đề thi đại học có đáp án là tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh tổng hợp các câu hỏi về trọng âm (stress) có trong các đề thi Tiếng Anh chính thức từ bộ GD-ĐT các năm và các đề thi thử Tiếng Anh năm 2017 – đề thi thử Mag Je Flirten Als Je Een Relatie Hebt. 1 Bài Tập Trọng âm Tiếng Anh Chuẩn đề Thi THPTQG - Bản PDF 2 2. 380 bài tập trọng âm trong Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2022 3 câu trắc nghiệm Trọng âm ôn thi THPT Quốc gia 2022 có đáp án Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Bài tập trọng âm thi thpt quốc gia Download 50 bài tập trọng âm THPT Quốc Gia có đáp án I. Một số bài tập trọng âm trong tiếng Anh Bài tập trọng âm trong kỳ thi THPT Quốc Gia tiếng Anh là một dạng bài tập quan trọng vì chiếm đến 2 câu hỏi tương đương với 0,4 điểm trong tổng điểm bài ki Xem thêm Chi Tiết [Kèm bài tập] Các quy tắc nhấn TRỌNG ÂM trong bài thi THPT Quốc gia Jun 29, 2021Kiến thức trọng âm chiếm 2 câu hỏi tương đương 0,4 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh. Trọng âm thuộc nhóm câu hỏi Nhận biết và không quá khó. Do đó, các bạn không nên bỏ lỡ c Xem thêm Chi Tiết 100 câu trắc nghiệm Trọng âm ôn thi THPT Quốc gia 2022 có đáp án Dạng bài tập Tìm từ có trọng âm khác là một trong những dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh không thể thiếu trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2022. Việc luyện tập tiếng Anh gồm 60 câu hỏi bài tậ Xem thêm Chi Tiết Bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án Bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án Trang chủ Giáo Dục - Đào Tạo Ôn thi Đại học - Cao đẳng Ngoại ngữ Bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án 5 1,097 2 Đề luyện thi THPT QG môn Anh Xem thêm Chi Tiết Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài Tập Trọng Âm Ôn Thi Thpt Quốc Gia TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRỌNG ÂM ÔN THI THPT QUỐC GIA [Ẩn] nội dung A. Những quy tắc nhấn trọng âm 1. Đối với động từ có 2 âm tiết 2. Đối với danh từ và tính từ có 2 âm tiết 3. Đối với danh động Xem thêm Chi Tiết 100 câu trắc nghiệm Ngữ âm thi THPT Quốc gia 2022 có đáp án Tài liệu bài tập Ngữ âm thi thpt quốc gia Phonetics có đáp án nằm trong bộ đề ôn thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2022 do sưu tầm và đăng tải. Tài liệu trắc nghiệm Phá âm tiếng có đáp án Anh Xem thêm Chi Tiết bài tập ngữ âm, trọng âm ôn thi thpt quốc gia tiếng anh 485 bài trắc nghiệm trọng âm và ngữ âm ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh có hướng dẫn giải chi tiết 67 1,798 1 Bài tập thực hành ôn thi THPT Quốc gia tiếng Anh câu đảo ngữ 9 227 0 bài tập trắc nghiệm Xem thêm Chi Tiết 380 bài tập trọng âm trong tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia Đây là dạng bài tập không thể thiếu trong đề thi. ... giúp các em lớp 12 ôn tập thật tốt dạng bài tập trọng âm. Đây là dạng bài tập không thể thiếu trong đề thi ... 380 bài tập trọng âm trong tiếng An Xem thêm Chi Tiết Quy tắc trọng âm tiếng Anh trong bài thi tốt nghiệp THPT May 7, 2021Cô Trần Hồng Hạnh, giáo viên tiếng Anh trường THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội, hướng dẫn học ngữ âm và quy tắc đánh trọng âm, giúp làm tốt bài thi tốt nghiệp. Bài thi tốt nghiệp THPT tiếng Anh Xem thêm Chi Tiết 100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản ... Tài liệu trắc nghiệm gồm 30 câu tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh nhắc lại những quy tắc đánh trọng âm cơ bản hiệu quả. Câu 1 A. Insect B. Language C. Listen D. Receive Câu 2 A. Teenager B. M Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex Ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh 2018Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Tiếng Anh350 câu bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Tiếng Anh giúp bạn ôn tập kĩ lưỡng với dạng bài tập trọng âm, một dạng bài tập không thể thiếu trong các kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia cũng như các kỳ thi Đại học - Cao đẳng. Sau khi làm xong, các em đối chiếu đáp án để bổ sung thêm các kiến thức về trọng âm176. A. annoy B. enough C. lucky D. describe177. A. sociable B. photograph C. orphanage D. volunteer178. A. although B. generous C. outgoing D. humorous179. A. neighbor B. receive C. different D. classmate180. A. appearance B. orphanage C. friendly D. beautiful181. A. customer B. stationery C. furniture D. deliver182. A. machine B. distance C. address D. device183. A. number B. transmit C. contact D. arrange184. A. massage B. exhibition C. experiment D. invention185. A. telephone B. emigrate C. demonstrate D. introduce186. A. tonight B. dinner C. sorry D. problem187. A. saucepan B. steamer C. beside D. object188. A. lighting B. refrigerator C. fixture D. safety189. A. destroy B. remember C. forget D. injure190. A. chemical B. medicine C. calendar D. precaution191. A. cruel B. excited C. afraid D. upset192. A. include B. escape C. marry D. appear193. A. equipment B. traditional C. remember D. fortunate194. A. magical B. immediate C. interesting D. dangerous195. A. festival B. buffalo C. electricity D. furniture196. A. report B. across C. lunar D. remember197. A. improve B. comment C. revise D. believe198. A. semester B. festival C. memory D. meaning199. A. underline B. satisfactory C. pronunciation D. conversation200. A. behavior B. participate C. tradition D. necessary201. A. enroll B. hobby C. favor D. offer202. A. activity B. unite C. register D. explain203. A. voluntary B. education C. academic D. application204. A. citizenship B. assistance C. similar D. character205. A. environment B. encourage C. establish D. organization206. A. humid B. airmail C. discuss D. pancake207. A. notice B. effect C. contact D. surface208. A. concern B. comfort C. product D. market209. A. customer B. grocery C. resident D. delicious210. A. organize B. community C. restaurant D. neighborhood adorableB. abilityC. impossibleD. engineerB. corporateC. difficultD. popularB. positionC. horribleD. selfishB. correctC. purposeD. permissionB. computerC. millionD. scholarshipB. negativeC. developD. abilityB. acceptableC. educationD. documentB. comedianC. perspectiveD. provideB. productC. promoteD. differentB. regularC. achievingD. educationB. communityC. developmentD. politicsB. depositC. conceptionD. prepareB. repeatC. purposeD. prefaceB. famousC. forgetD. cartoonB. westernC. teacherD. BrazilB. IraqC. NorwayD. scientificB. abilityC. experienceD. complainB. luggageC. improveD. offensiveB. deliciousC. dangerousD. developB. adjectiveC. generousD. beautifulB. importantC. deliciousD. elementB. regularC. believingD. punctualB. tolerantC. utteranceD. expensiveB. sensitiveC. negativeD. educationB. developmentC. economicD. attendB. optionC. percentD. literatureB. entertainmentC. recreationD. attractiveB. perceptionC. culturalD. chocolateB. structuralC. importantD. cinemaB. positionC. familyD. naturalB. departmentC. exceptionD. economyB. diplomacyC. informativeD. arrestB. purchaseC. acceptD. expertiseB. cinemaC. recipeD. governmentB. musicianC. disgustingD. successfulB. interestC. arrangementD. competitionB. repetitionC. equivalentD. privateB. provideC. arrangeD. academicB. educationC. impossibleD. studyB. knowledgeC. preciseD. industryB. performanceC. importanceD. containB. expressC. carbonD. impressB. favorC. occurD. regretB. selfishC. purposeD. governB. coverC. performD. writerB. teacherC. builderD. morningB. collegeC. arriveD. ambitiousB. chocolateC. positionD. furnitureB. abandonC. practicalD. devoteB. composeC. purchaseD. rememberB. influenceC. expressionD. mediumB. computerC. formationD. nationalB. culturalC. popularD. successfulB. humorousC. arrangementD. constructionB. typicalC. gloriousD. accidentB. courageousC. dangerousD. accordanceB. variousC. balconyD. telephoneB. photographC. expertiseD. romanticB. illusionC. descriptionD. bankruptcyB. successiveC. pianoD. designerB. originC. historyD. capitalB. constructionC. announcementD. apartmentB. traditionC. differentD. monitorB. organizeC. followingD. accurateB. discussionC. sentimentD. probableB. assemblyC. forgetfulD. damageB. fasterC. regretD. factoryB. reporterC. actressD. amazingB. followingC. coveringD. becauseB. becomeC. beneathD. pollutionB. excitementC. usuallyD. encourageB. tropicalC. discoverD. atmosphereB. AtlanticC. athleticsD. tomorrowB. continueC. popularD. populationB. communicateC. abilityD. committeeB. comedianC. communistD. companyB. atmosphereC. customerD. centuryB. eveningC. excitingD. pleasantB. famousC. supposeD. supperB. supportC. supplyD. rescueB. requestC. receiveD. hundredB. thousandC. relicD. approachB. methodC. policeD. galleryB. museumC. tolerantD. picturesqueB. companyC. elementD. conditionB. endangerC. destructionD. enemyB. engineerC. energyD. summitB. submitC. supposeD. superiorB. materialC. experienceD. authorityB. developmentC. competitionD. awardB. enrollC. musicD. championB. matchesC. directD. colorfulB. summaryC. similarD. economicsB. philosophyC. engineeringD. biologyB. absolutelyC. photographyD. politicsB. literatureC. chemistryD. profitableB. reliableC. dependableD. likeableB. oxygenC. museumD. apologyB. stupidityC. generouslyD. abroadB. activeC. addressD. arrowB. arriveC. arrestD. excuseB. suburbC. gardenD. fascinateB. discourageC. horribleD. tenantB. commonC. rubbishD. revisionB. rememberC. dialogueD. ChristmasB. championC. chemiseD. crowdedB. languageC. practiceD. marvelousB. courageousC. deliciousD. animalB. bacteriaC. habitatD. wonderfulB. beautifulC. colorfulD. fantasticB. gymnasticsC. politicsD. difficultyB. equalityC. simplicityD. challengeB. counterC. complainD. advanceB. ancientC. carrierD. femaleB. fellowC. husbandD. severeB. harborC. tutorD. fatherB. womanC. degreeD. exampleB. paragraphC. telephoneD. discoverB. appointmentC. importantD. partnerB. excuseC. appleD. elevenB. yesterdayC. attitudeD. recognizeB. interfereC. clarifyD. receiveB. angryC. hungryD. guidanceB. degreeC. awfulD. policeB. avoidC. arrangeD. colorB. passionC. behaveD. licenseB. supposeC. paintingD. powerfulB. proposalC. athleticD. exampleB. exerciseC. exactlyD. explosiveB. exploringC. expressionD. dividendB. divisionC. distinctiveD. familyB. enemyC. assemblyD. assistantB. difficultC. importantD. referenceB. coverageC. positiveD. foreignB. avoidC. reviseD. studentB. famousC. referD. eveningB. afternoonC. instituteD. regardB. awardC. easyD. balconyB. envelopeC. chocolateD. temperatureB. directionC. pollutionD. gatherB. uniqueC. locateD. accomplishmentB. environmentC. experienceD. compriseB. dependC. designD. tropicalB. collectionC. tendencyD. friendlinessB. occasionC. pagodaD. importingB. specificC. impoliteD. federationB. unpollutedC. disappearingD. depositB. festivalC. instituteD. surprisingB. astonishingC. amazingD. interviewB. industryC. essentialD. extremeB. generousC. lonelyD. friendlyB. extraC. alongD. vocabularyB. influentialC. engineeringD. tourismB. dictionaryC. householdD. geographyB. imaginativeC. comfortableD. ashamedB. absentC. becauseD. advantageB. laboratoryC. bambooD. employeeB. JapaneseC. economicalD. lemonadeB. apartmentC. mathematicsD. powerfulB. acceptableC. passengerD. electronicB. educationC. deficiencyD. industrialB. electricianC. manufactureD. finishB. reviseC. preferD. purposeB. entranceC. musicD. interestingB. necessityC. pollutionD. excellentB. popularC. efficientD. chemicalB. upsetC. steamerD. jungleB. volcanoC. surroundD. refereeB. microwaveC. manufactureD. powderB. processC. flavorD. defrostB. harvestC. appearD. sociableB. reservedC. generousD. enrollB. summerC. hobbyD. beautifulB. expensiveC. plentyD. theaterB. mobileC. movieD. annoyB. enoughC. luckyD. sociableB. photographC. orphanageD. althoughB. generousC. outgoingD. neighborB. receiveC. differentD. appearanceB. orphanageC. friendlyD. beautiful Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT Nghệ An trong bài viết về ” Bài tập trọng âm thi thpt quốc gia “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn. 380 Bài tập trọng âm thi THPT Quốc gia là tư liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm tổng hợp kiến thức lý thuyết về cách xác định trọng âm có 2 âm tiết, 3 âm tiết kèm theo 380 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Xác định trọng âm thường gồm có 2 câu hỏi tương đương 0,4 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh. Bài tập đánh dấu trọng âm thuộc nhóm câu hỏi Nhận biết và không quá khó. Do đó, các bạn học sinh lớp 12 không nên bỏ lỡ cơ hội ghi điểm này nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh. I. Cách làm bài tập trọng âm tiếng Anh * Cách xác định trọng âm trong từ có 2 âm tiết Quy tắc thứ 1 Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ attract /əˈtrækt/, become /bɪˈkʌm/, destroy /dɪˈstrɔɪ/. Quy tắc thứ 2 Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất. hiện text. speaker / language / pretty / Quy tắc thứ 3 Một số từ vừa mang nghĩa danh từ hoặc động từ thì Nếu là danh từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Nếu đó là động từ thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ Record v /rɪˈkɔːrd/ ghi âm; n / bản ghi âm; Present v /prɪˈzent/thuyết trình ; n / món quà; Produce v /prəˈduːs/ sản xuất; n / nông sản. Ngoại lệ visit / travel / promise / … trọng âm thường luôn nhấn vào âm tiết thứ nhất; reply /rɪˈplaɪ/, … trọng âm luôn rơi vào âm thứ 2. Quy tắc thứ 4 Trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/ và không bao giờ rơi vào âm /ə/. Ví dụ Result /rɪˈzʌlt/, effect /ɪˈfekt/ dù là danh từ nhưng trọng âm rơi 2 do âm tiết 1 đều là /ɪ/; Offer / enter / listen / dù là động từ 2 âm tiết nhưng trọng âm lại rơi vào âm tiết đầu tiên, do âm tiết thứ 2 đều là /ə/. *Cách xác định trọng âm trong từ có 3 âm tiết Quy tắc thứ 1 Hầu hết các từ tận cùng là đuôi; IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm rơi vào âm liền kề trước nó. Ví dụ decision / exotic / electrician / Quy tắc thứ 2 Hầu hết các từ tận cùng là các đuôi ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này. Ví dụ Japanese / refugee / kangaroo / Quy tắc thứ 3 Hầu hết các từ tận cùng là AL, FUL, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ví dụ mineral / plentiful / capability / Quy tắc thứ 4 Các tiền tố -un, -im, -in, -ir, -dis, -re, -over, -under không làm thay đổi trọng âm của từ. Ví dụ unable / unusual / immature, discourage, insincere,… Quy tắc thứ 5 Các từ kết thúc là đuôi EVER thì trọng âm nhấn chính vào âm đó. hiện text. Ví dụ however / whoever / whatsoever / II. Bài tập trọng âm thi THPT Quốc gia Câu 1 Chọn từ có vị trí đánh trọng âm khác với những từ còn lại adorableB. abilityC. impossibleD. engineerB. corporateC. difficultD. popularB. positionC. horribleD. selfishB. correctC. purposeD. permissionB. computerC. millionD. scholarshipB. negativeC. developD. abilityB. acceptableC. educationD. documentB. comedianC. perspectiveD. provideB. productC. promoteD. differentB. regularC. achievingD. educationB. communityC. developmentD. politicsB. depositC. conceptionD. prepareB. repeatC. purposeD. prefaceB. famousC. forgetD. cartoonB. westernC. teacherD. BrazilB. IraqC. NorwayD. scientificB. abilityC. experienceD. complainB. luggageC. improveD. offensiveB. deliciousC. dangerousD. developB. adjectiveC. generousD. beautifulB. importantC. deliciousD. elementB. regularC. believingD. punctualB. tolerantC. utteranceD. expensiveB. sensitiveC. negativeD. educationB. developmentC. economicD. attendB. optionC. percentD. literatureB. entertainmentC. recreationD. attractiveB. perceptionC. culturalD. chocolateB. structuralC. importantD. cinemaB. positionC. familyD. naturalB. departmentC. exceptionD. economyB. diplomacyC. informativeD. arrestB. purchaseC. acceptD. expertiseB. cinemaC. recipeD. governmentB. musicianC. disgustingD. successfulB. interestC. arrangementD. competitionB. repetitionC. equivalentD. privateB. provideC. arrangeD. academicB. educationC. impossibleD. studyB. knowledgeC. preciseD. industryB. performanceC. importanceD. containB. expressC. carbonD. impressB. favorC. occurD. regretB. selfishC. purposeD. governB. coverC. performD. writerB. teacherC. builderD. morningB. collegeC. arriveD. ambitiousB. chocolateC. positionD. furnitureB. abandonC. practicalD. devoteB. composeC. purchaseD. rememberB. influenceC. expressionD. mediumB. computerC. formationD. nationalB. culturalC. popularD. successfulB. humorousC. arrangementD. constructionB. typicalC. gloriousD. accidentB. courageousC. dangerousD. accordanceB. variousC. balconyD. telephoneB. photographC. expertiseD. romanticB. illusionC. descriptionD. bankruptcyB. successiveC. pianoD. designerB. originC. historyD. capitalB. constructionC. announcementD. apartmentB. traditionC. differentD. monitorB. organizeC. followingD. accurateB. discussionC. sentimentD. probableB. assemblyC. forgetfulD. damageB. fasterC. regretD. factoryB. reporterC. actressD. amazingB. followingC. coveringD. becauseB. becomeC. beneathD. pollutionB. excitementC. usuallyD. encourageB. tropicalC. discoverD. atmosphereB. AtlanticC. athleticsD. tomorrowB. continueC. popularD. populationB. communicateC. abilityD. committeeB. comedianC. communistD. companyB. atmosphereC. customerD. centuryB. eveningC. excitingD. pleasantB. famousC. supposeD. supperB. supportC. supplyD. rescueB. requestC. receiveD. hundredB. thousandC. relicD. approachB. methodC. policeD. galleryB. museumC. tolerantD. picturesqueB. companyC. elementD. conditionB. endangerC. destructionD. enemyB. engineerC. energyD. summitB. submitC. supposeD. superiorB. materialC. experienceD. authorityB. developmentC. competitionD. awardB. enrollC. musicD. championB. matchesC. directD. colorfulB. summaryC. similarD. economicsB. philosophyC. engineeringD. biologyB. absolutelyC. photographyD. politicsB. literatureC. chemistryD. profitableB. reliableC. dependableD. likeableB. oxygenC. museumD. apologyB. stupidityC. generouslyD. abroadB. activeC. addressD. arrowB. arriveC. arrestD. excuseB. suburbC. gardenD. fascinateB. discourageC. horribleD. tenantB. commonC. rubbishD. revisionB. rememberC. dialogueD. ChristmasB. championC. chemiseD. crowdedB. languageC. practiceD. marvelousB. courageousC. deliciousD. animalB. bacteriaC. habitatD. wonderfulB. beautifulC. colorfulD. fantasticB. gymnasticsC. politicsD. difficultyB. equalityC. simplicityD. challengeB. counterC. complainD. advanceB. ancientC. carrierD. femaleB. fellowC. husbandD. severeB. harborC. tutorD. fatherB. womanC. degreeD. exampleB. paragraphC. telephoneD. discoverB. appointmentC. importantD. partnerB. excuseC. appleD. elevenB. yesterdayC. attitudeD. recognizeB. interfereC. clarifyD. receiveB. angryC. hungryD. guidanceB. degreeC. awfulD. policeB. avoidC. arrangeD. colorB. passionC. behaveD. licenseB. supposeC. paintingD. powerfulB. proposalC. athleticD. exampleB. exerciseC. exactlyD. explosiveB. exploringC. expressionD. dividendB. divisionC. distinctiveD. familyB. enemyC. assemblyD. assistantB. difficultC. importantD. referenceB. coverageC. positiveD. foreignB. avoidC. reviseD. studentB. famousC. referD. eveningB. afternoonC. instituteD. regardB. awardC. easyD. balconyB. envelopeC. chocolateD. temperatureB. directionC. pollutionD. condition ……………. Câu 2 Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác 1. a. generousb. suspiciousc. constancyd. sympathy2. a. acquaintanceb. unselfishc. attractiond. humorous3. a. loyaltyb. successc. incapabled. sincere4. a. carefullyb. correctlyc. seriouslyd. personally5. a. excitedb. interestedc. confidentd. memorable6. a. organiseb. decoratec. divorced. promise7. a. refreshmentb. horriblec. excitingd. intention8. a. knowledgeb. maximumc. athleticsd. marathon9. a. difficultb. relevantc. volunteerd. interesting10. a. confidenceb. supportivec. solutiond. obedient11. a. wheneverb. mischievousc. hospitald. separate12. a. introduceb. delegatec. marvelousd. currency13. a. developb. conductionc. partnershipd. majority14. a. counterpartb. measurementc. romanticd. attractive15. a. governmentb. technicalc. paralleld. understand16. a. Pyramidb. Egyptianc. belongsd. century17. a. constructionb. suggestionc. accurated. hi-jacket18. a. dedicateb. impressivec. reminderd. descendant19. a. rememberb. companyc. technicald. interview20. a. electricb. computerc. fascinated. fantastic ……………… Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Anh chuyên đề Trọng âm - Word stressChuyên đề trọng âm trong tiếng Anh THPT Quốc Gia 2022Nằm trong bộ tài liệu Tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh thi THPT Quốc gia, Lý thuyết & bài tập chuyên đề trọng âm có đáp án dưới đây do sưu tầm và đăng tải. Bộ tài liệu chuyên đề trọng âm ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Anh có đáp án chi tiết giúp các em học sinh lớp 12 ôn luyện theo từng chuyên đề tiếng Anh cơ bản này hiệu khảo thêm 15 Đề thi thử tốt nghiệp THPT tiếng Anh 2022 có đáp ánI. Quy tắc đánh trọng âm tiếng Anh đầy đủ1. Cách đánh trọng âm đối với từ có 2 âm tiết- Động từ 2 âm tiết ⟶ Trọng âm thường rơi vào âm tiết số Danh từ, Tính từ có 2 âm tiết ⟶ Trọng âm thường rơi vào âm tiết số Tính từ, danh từ và động từ có âm tiết chứa 1 trong các âm nguyên âm dài /ɑː/, /ɔː/, /ɜː/, /iː/ và /uː/ ⟶ Trọng âm rơi vào âm tiết đó thường là âm tiết thứ hai.2. Cách đánh trọng âm đối với từ có 3 âm tiết trở lên- Đối với động từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ ba chứa nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở Trong danh từ có 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm yếu /ə/ hoặc /ɪ/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ Nếu danh từ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ hoặc âm tiết thứ hai của từ này chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ Trong tính từ 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ Từ chứa một trong các hậu tố – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – ience, – eous, – ian, – ity, – logy, -graphy, -nomy. ⟶ Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước những âm tiết tương ứng với hậu tố đó hoặc chứa phần phát âm của hậu tố Từ chứa một trong các hậu tố -ee, -eer, -ese, -ique, -esque ⟶ Trọng âm rơi vào ngay âm tiết tương ứng với hậu tố Những từ được tạo ra bằng cách thêm các hậu tố -ment, -ship, -ness, -er/ or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less, -ly, -ist, -ism vào từ gốc. ⟶ Vị trí trọng âm vẫn giữ nguyên như trong từ Từ được thêm tiền tố prefix vào để tạo từ mới thì dấu nhấn vẫn giữ nguyên vị trí cũ như ở trong từ Bài tập trọng âm tiếng Anh có đáp ánTham khảo thêm 100 câu trắc nghiệm Trọng âm ôn thi THPT Quốc gia 2022 có đáp ánMark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following 1 A. explain B. involve C. borrow D. discussQuestion 2 A. behave B. relax C. enter D. allowQuestion 3 A. disaster B. origin C. charity D. agencyQuestion 4 A. president B. opponent C. assistant D. companionQuestion 5 A. obtain B. perform C. affect D. happenQuestion 6 A. inform B. explore C. prevent D. cancelQuestion 7 A. attitude B. manager C. invention D. companyQuestion 8 A. respect B. marry C. depend D. predictQuestion 9 A. fantastic B. powerful C. sensitive D. personalQuestion 10 A. travel B. return C. connect D. denyĐáp án1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - D;6 - D; 7 - C; 8 - B; 9 - A; 10 - A;Trên đây là Lý thuyết & bài tập chuyên đề Trọng âm THPTQG 2022 có đáp án. Ôn thi THPT Quốc Gia 2022 môn Anh theo chuyên đề có đáp ánLuyện thi THPTQG môn Anh 2022 chuyên đề Trọng âm có đáp ánDạng bài tập Tìm từ có trọng âm khác là một trong những dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh không thể thiếu trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2022. Việc luyện tập tiếng Anh gồm 60 câu hỏi bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra kiến thức bản thân về các quy tắc trọng âm hiệu tiếp bộ 100 câu tiếng Anh về trọng âm có đáp án, tài liệu bài tập Word Stress phần 3 có đáp án bao gồm 60 câu trắc nghiêm về Đánh trọng âm tiếng Anh với nhiều Từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong chương trình học tiếng Anh THPT. Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu dưới đây. 60 Câu trắc nghiệm trọng âm tiếng Anh bao gồm đáp án kèm theo giải thích chi tiết giúp các em củng cố kiến thức Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh hiệu 1 A. SimilarB. AttractiveC. CalculateD. ChemicalĐáp án BGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 2 A. MorningB. CollegeC. StudyD. LocateĐáp án DGiải thíchĐáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Câu 3A. CartoonB. WesternC. TeacherD. LeaderĐáp án AGiải thíchĐáp án A /kɑːˈtuːn/Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtCâu 4 A. PromoteB. PowerC. TerrorD. ContrastĐáp án AGiải thíchĐáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtCâu 5 A. OpponentB. PersonalC. SemesterD. EternalĐáp án BGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 6 A. RaincoatB. RelaxC. RequestD. ReferĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B /rɪˈlæks/Đáp án C /rɪˈkwest/Đáp án D /rɪˈfɜːr/Câu 7 A. NeighborB. ReceiveC. DifferD. ClassmateĐáp án BGiải thíchĐáp án A, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C / 8 A. GovernmentB. DestructionC. ContributeD. DepressionĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B, D kết thúc đuôi –ion trọng âm trước nó, thứ 2Đáp án C / 9 A. PerfectB. VisitC. RespectD. AircraftĐáp án BGiải thíchĐáp án A, C, D tính từ, danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Câu 10 A. EnvelopeB. ConsumptionC. SpecificD. EncounterĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ionĐáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –icĐáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -erCâu 11 A. PoliticB. HistoricC. ElectricD. SpecificĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B, C, D từ kết thúc đuôi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 2Câu 12 A. DinosaurB. ElephantC. KangarooD. BuffaloĐáp án CGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 13 A. GarageB. DownloadC. BoyfriendD. BorrowĐáp án ACâu 14 A. BlackboardB. BrotherC. BirthdayD. BecomeĐáp án DGiải thíchĐáp án A / án B danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhấtĐáp C / án D /bɪˈkʌm/Câu 15 A. BadmintonB. SateliteC. ElevenD. ElementĐáp án CGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 16 A. AttractionB. AssistantC. AppointmentD. VisitorĐáp án DGiải thíchĐáp án A trọng âm 2 do danh từ hết thúc đuôi –ion trọng âm rơi trước nóĐáp án B / án C / án D / 17 A. AlthoughB. AgreeC. AlmostD. AddressĐáp án CGiải thíchĐáp án A /ɔːlˈəʊ/Đáp án B /əˈɡriː/Đáp án C / án D /əˈdres/Câu 18 A. MonitorB. RadioC. AmazingD. VisitorĐáp án CGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 19 A. ArrivalB. TechnicalC. ProposalD. ApprovalĐáp án BGiải thíchĐáp án A / án B / án C / án D / 20 A. PoliticsB. DepositC. ConceptionD. OccasionĐáp án AGiải thíchĐáp án A / án B / án C, D trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ion trọng âm rơi vào trước nóCâu 21 A. AttendB. PretendC. ContentD. PercentĐáp án CGiải thíchĐáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C /kənˈtent/Đáp án D /pəˈsent/Câu 22 A. Accurate B. Discussion C. Family D. IndustryĐáp án BGiải thíchĐáp án A tính từ 3 âm tiết kết thúc -ate trọng âm thứ nhấtĐáp án B kết thúc –ion trọng âm trước nó, thứ 2Đáp án C, D danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhấtCâu 23 A. PrepareB. RepeatC. PurposeD. PoliceĐáp án CGiải thíchĐáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án C / án D /pəˈliːs/Câu 24 A. BrazilB. IraqC. NorwayD. JapanĐáp án CGiải thíchA. Brazil /brəˈzɪl/B. Iraq /iˈrak/C. Norway / Japan /dʒəˈpæn/Câu 25 A. ContainB. ExpressC. CarbonD. ObeyHiển thị đáp ánCâu 26 A. ProvideB. ProductC. PromoteD. ProduceĐáp án BGiải thíchĐáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 27 A. EditionB. TraditionC. DifferentD. ExpensiveĐáp án CGiải thíchĐáp án A và B có trọng âm ở âm tiết thứ 2 do có tận cùng đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó,Đáp án C có âm thứ nhất mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ nhất / án D có âm thứ 2 mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ 2 / 28 A. IncludeB. InsteadC. InviteD. IslandĐáp án DGiải thíchĐáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 29 A. EmpireB. EmployC. ConductD. ImproveĐáp án AGiải thíchCác đáp án B, C, D là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 30 A. AwardB. EnrollC. MusicD. BelowĐáp án CGiải thíchĐáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào chính án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhấtCâu 31. A. dinosaur B. connective C. contain D. improveĐáp án A dinosaurGiải thíchA. dinosaur /'daɪnəsɔr/ n khủng longB. connective /kə'nektlv/ adj để nối, để chấpC. contain /kən'teɪn/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồmD. improve /ɪm'pruv/ v cải tiến, cải thiện, cải tạo→ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 32. A. perfect B. detect C. elect D. respectĐáp án AA. perfect /'pɜfɪkt/ adj hoàn hảoB. detect /dɪ'tekt/ v dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện raC. elect /ɪ'lekt/ adj chọn lọc, ứng cửD. respect /ri'spekt/ n sự tôn trọng, sự kính trọng→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 33. A. language B. recent C. courage D. productionĐáp án DA. language /'læηgwidʒ/ n tiếng, ngôn ngữB. recent /'risnt/ adj gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy raC. courage/'kʌridʒ/ n sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khíD. production /prə'dʌk∫n/ n sự sản xuất, sự chế tạo→ Vậy đáp án là D vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 34. A. assign B. famous C. mention D. productĐáp án AA. famous /'feɪməs/ adj nổi tiếng, nổi danh, trứ danhB. mention/'men∫n/ n sự kể ra, sự nói đến, sự đề cậpC. product /'prɒdʌkt/ n sản vật, sản phẩm, vật phẩm→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 35. A. perform B. reaction C. critical D. solutionĐáp án CA. perform /pə'fɔm/ v làm công việc...; thực hiện lời hứa ..; thi hành lệnh; cử hành lễ;B. reaction /ri'æk∫n/ n sự phản tác dụng, sự phản ứng lạiC. critical /'krɪtɪkl/ adj phê bình, phê phánD. solution /sə'lu∫n/ n sự hoà tan→ Vậy đáp án là C vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 36. A. machine B. memory C. ceiling D. cottageĐáp án AA. machine /mə'∫in/ n máy móc, cơ giớiB. memory /'meməri/ n sự nhớ, trí nhớ, ký ứcC. ceiling /'silɪη/ n trần nhà...D. cottage /'kɑtɪdʒ/ n nhà tranh→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 37. A. essential B. average C. promotion D. deliverĐáp án BA. essential /ɪ'sen∫l/ adj cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếuB. average /'ævəridʒ/ n trung bìnhC. promotion /prə'məʊ∫n/ n sư thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạc; sự cho lên lớpD. deliver /dɪ'lɪvər/ v phân phát thư, phân phổi, giao hàng→ Vậy đáp án là B vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 38. A. advance B. ancient D. annualĐáp án AA. advance /əd'vɑns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộB. ancient /'eɪn∫ənt/ adj xưa, cổ trước khi đế quốc La Mã tan rãC. cancer /'kænsər/ n bệnh ung thưD. annual /'ænjuəl/ adj hàng năm, năm một, từng năm→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 39. A. defrost B. formal D. computerĐáp án BA. defrost /,di'frɒst/ v làm tan băng, làm tan sương giáB. formal /'fɔml/ adj nghiêm trangC. suspect /sə'spekt/ v nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghiD. computer /kəm'pjutr/ n máy tính→ Vậy đáp án là B vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 40. A. hotel B. attach C. annex D. annualĐáp án DA. hotel /həʊ'tel/ n khách sạn, nhà nghỉB. attach /ə'tæt∫/ v đính kèmC. annex /ə'neks/ v phụ thêm, thêm vàoD. annual /'ænjuəl/ adj hàng năm→ Vậy đáp án là D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 41 A. office B. nature C. result D. farmerĐáp án CCâu 42 A. difficult B. popular C. effective D. nationalĐáp án CCâu 43 A. answer B. reply C. singer D. futureĐáp án BCâu 44 A. medical B. essential C. dangerous D. regularĐáp án BCâu 45 A. doctor B. student C. advice D. parentĐáp án CCâu 46 A. advice B. justice C. circus D. productĐáp án ACâu 47 A. politician B. genetics C. artificial D. controversialĐáp án BCâu 48 A. sympathy B. poverty C. equipment D. characterĐáp án CCâu 49 A. intend B. install C. follow D. decideĐáp án CCâu 50 A. apartment B. benefit C. argument D. vacancyĐáp án ACâu 51 A. explain B. involve C. borrow D. discussĐáp án CCâu 52 A. behave B. relax C. enter D. allowĐáp án CCâu 53 A. disaster B. origin C. charity D. agencyĐáp án ACâu 54 A. president B. opponent C. assistant D. companionĐáp án ACâu 55 A. obtain B. perform C. affect D. happenĐáp án DCâu 56 A. inform B. explore C. prevent D. cancelĐáp án DCâu 57 A. attitude B. manager C. invention D. companyĐáp án CCâu 58 A. respect B. marry C. depend D. predictĐáp án BCâu 59 A. fantastic B. powerful C. sensitive D. personalĐáp án ACâu 60 A. travel B. return C. connect D. denyĐáp án ATrên đây là Đề luyện thi trọng âm tiếng Anh THPT Quốc Gia 2022. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2022 các môn khác như Thi thpt Quốc gia môn Tiếng Anh 2022, Thi thpt Quốc gia môn Toán 2022, Thi thpt Quốc gia môn Văn 2022 ,.... có trên khảo thêm100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 3100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2100 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp án ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 2

bài tập trọng âm thi thpt quốc gia